Người sinh năm 1246 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 1246 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 1246 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 1246 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 1246 năm nay 778 Tuổi

Bính Tuất
Năm nay là 2024
Sinh năm 1246
năm nay 778 Tuổi


Sinh năm 1246 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 1246 là tuổi Bính Tuất. Tuổi (cầm tinh) con Chó

Sinh năm 1246 mệnh gì ?

Những người sinh năm 1246 có mệnh Thổ. Chính xác là Ốc thượng thổ :
Tính cách người Mệnh Thổ :

Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’

VẬT TƯỢNG TRƯNG :

Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.

MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy

Mệnh Thổ trong tự nhiên :

Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

Nam, Nữ sinh năm 1246 [Bính Tuất] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 1246 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 1246 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Nam
Hướng Lục sát (Xấu): Đông nam
Hướng Họa hại (Xấu): Bắc

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 1246 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây nam
Hướng Thiên y (Tốt): Tây bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây
Hướng Phục vị (Tốt): Đông bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông
Hướng Họa hại (Xấu): Nam

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 1246 [Bính Tuất] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 1246 [Bính Tuất] mệnh Thổ là :
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là : Xanh lá cây

Nam, Nữ sinh năm 1246 [Bính Tuất] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 1246 [Bính Tuất] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 1243 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1244 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1245 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1246 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1249 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1252 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1253 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1254 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1255 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1258 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1261 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1262 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1263 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1264 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Vợ (Nữ) sinh năm 1246 [Bính Tuất] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 1251 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1248 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1247 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1246 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1245 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1242 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1239 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1238 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1237 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1236 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1233 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1230 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1229 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1228 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1227 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Sinh năm 1246 bao nhiêu tuổi ?

Số tuổi hiện tại của người sinh năm 1246 là : 778 tuổi.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

1196 1256 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
1195 1255 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
1194 1254 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
1193 1253 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
1192 1252 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
1191 1251 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
1190 1250 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
1189 1249 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
1188 1248 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
1187 1247 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
1186 1246 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
1185 1245 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
1184 1244 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
1183 1243 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
1182 1242 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
1181 1241 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
1180 1240 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
1179 1239 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1178 1238 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1177 1237 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1176 1236 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1175 1235 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1174 1234 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1173 1233 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
1172 1232 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
1171 1231 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1170 1230 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1169 1229 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1168 1228 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1167 1227 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1166 1226 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1165 1225 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
1164 1224 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
1163 1223 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
1162 1222 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
1161 1221 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1160 1220 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1159 1219 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1158 1218 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1157 1217 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
1156 1216 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
1155 1215 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
1154 1214 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
1153 1213 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1152 1212 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1151 1211 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1150 1210 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1149 1209 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1148 1208 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1147 1207 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1146 1206 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1145 1205 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1144 1204 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1143 1203 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
1142 1202 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
1141 1201 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1140 1200 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1139 1199 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1138 1198 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1137 1197 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất