Người sinh năm 1559 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 1559 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 1559 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 1559 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 1559 năm nay 465 Tuổi

Kỷ Hợi
Năm nay là 2024
Sinh năm 1559
năm nay 465 Tuổi


Sinh năm 1559 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 1559 là tuổi Kỷ Hợi. Tuổi (cầm tinh) con Heo (Lợn)

Sinh năm 1559 mệnh gì ?

Những người sinh năm 1559 có mệnh Mộc. Chính xác là Bình địa mộc :
Tính cách Mệnh Mộc :

Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.

MỆNH HỢP XUNG :

Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim

Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.

Nam, Nữ sinh năm 1559 [Kỷ Hợi] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 1559 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 1559 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông
Hướng Thiên y (Tốt): Đông nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây
Hướng Lục sát (Xấu): Tây nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông bắc

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 1559 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây
Hướng Thiên y (Tốt): Đông bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây nam
Hướng Phục vị (Tốt): Tây bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông
Hướng Lục sát (Xấu): Bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Đông nam

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 1559 [Kỷ Hợi] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 1559 [Kỷ Hợi] mệnh Mộc là :
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là : Trắng, xám, vàng nhạt

Nam, Nữ sinh năm 1559 [Kỷ Hợi] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 1559 [Kỷ Hợi] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 1554 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1556 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1557 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1562 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1563 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1565 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1566 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1571 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1572 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1574 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1575 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.

Vợ (Nữ) sinh năm 1559 [Kỷ Hợi] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 1563 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1562 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1561 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1560 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1557 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1554 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1553 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1552 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1551 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1548 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1545 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1544 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1543 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1542 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.

Sinh năm 1559 bao nhiêu tuổi ?

Số tuổi hiện tại của người sinh năm 1559 là : 465 tuổi.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

1509 1569 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1508 1568 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1507 1567 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1506 1566 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1505 1565 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1504 1564 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1503 1563 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
1502 1562 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
1501 1561 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1500 1560 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1499 1559 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
1498 1558 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
1497 1557 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
1496 1556 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
1495 1555 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
1494 1554 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
1493 1553 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
1492 1552 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
1491 1551 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
1490 1550 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
1489 1549 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
1488 1548 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
1487 1547 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
1486 1546 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
1485 1545 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
1484 1544 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
1483 1543 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
1482 1542 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
1481 1541 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
1480 1540 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
1479 1539 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1478 1538 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1477 1537 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1476 1536 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1475 1535 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1474 1534 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1473 1533 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
1472 1532 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
1471 1531 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1470 1530 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1469 1529 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1468 1528 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1467 1527 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1466 1526 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1465 1525 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
1464 1524 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
1463 1523 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
1462 1522 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
1461 1521 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1460 1520 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1459 1519 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1458 1518 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1457 1517 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
1456 1516 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
1455 1515 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
1454 1514 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
1453 1513 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1452 1512 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1451 1511 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1450 1510 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất