Người sinh năm 1720 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 1720 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 1720 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 1720 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 1720 năm nay 304 Tuổi

Canh Thân
Năm nay là 2024
Sinh năm 1720
năm nay 304 Tuổi


Sinh năm 1720 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 1720 là tuổi Canh Thân. Tuổi (cầm tinh) con Khỉ

Sinh năm 1720 mệnh gì ?

Những người sinh năm 1720 có mệnh Mộc. Chính xác là Thạch lựu mộc :
Tính cách Mệnh Mộc :

Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.

MỆNH HỢP XUNG :

Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim

Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.

Nam, Nữ sinh năm 1720 [Canh Thân] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 1720 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 1720 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 1720 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây nam
Hướng Thiên y (Tốt): Tây bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây
Hướng Phục vị (Tốt): Đông bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông
Hướng Họa hại (Xấu): Nam

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 1720 [Canh Thân] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 1720 [Canh Thân] mệnh Mộc là :
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là : Trắng, xám, vàng nhạt

Nam, Nữ sinh năm 1720 [Canh Thân] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 1720 [Canh Thân] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 1715 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1716 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1718 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1719 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1724 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1725 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1727 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1728 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1733 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1734 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1736 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1737 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

Vợ (Nữ) sinh năm 1720 [Canh Thân] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 1725 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1724 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1723 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1722 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1719 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1716 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1715 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1714 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1713 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1710 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1707 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1706 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1705 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1704 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1701 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

Sinh năm 1720 bao nhiêu tuổi ?

Số tuổi hiện tại của người sinh năm 1720 là : 304 tuổi.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

1670 1730 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1669 1729 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1668 1728 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1667 1727 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1666 1726 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1665 1725 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
1664 1724 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
1663 1723 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
1662 1722 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
1661 1721 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1660 1720 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1659 1719 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1658 1718 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1657 1717 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
1656 1716 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
1655 1715 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
1654 1714 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
1653 1713 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1652 1712 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1651 1711 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1650 1710 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1649 1709 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1648 1708 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1647 1707 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1646 1706 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1645 1705 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1644 1704 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1643 1703 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
1642 1702 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
1641 1701 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1640 1700 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1639 1699 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1638 1698 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1637 1697 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1636 1696 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1635 1695 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1634 1694 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1633 1693 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
1632 1692 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
1631 1691 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1630 1690 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1629 1689 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1628 1688 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1627 1687 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1626 1686 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1625 1685 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
1624 1684 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
1623 1683 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
1622 1682 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
1621 1681 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1620 1680 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1619 1679 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1618 1678 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1617 1677 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
1616 1676 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
1615 1675 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
1614 1674 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
1613 1673 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1612 1672 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1611 1671 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất