Người sinh năm 2232 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2232 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2232 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2232 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2232 là sau 208 nữa mới được sinh ra đời

Nhâm Tý
Năm nay là 2024
Sinh năm 2232
là sau 208 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2232 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2232 là tuổi Nhâm Tý. Tuổi (cầm tinh) con Chuột

Sinh năm 2232 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2232 có mệnh Mộc. Chính xác là Tang thạch mộc :
Tính cách Mệnh Mộc :

Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.

MỆNH HỢP XUNG :

Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim

Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.

Nam, Nữ sinh năm 2232 [Nhâm Tý] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2232 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2232 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2232 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2232 [Nhâm Tý] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2232 [Nhâm Tý] mệnh Mộc là :
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là : Trắng, xám, vàng nhạt

Nam, Nữ sinh năm 2232 [Nhâm Tý] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2232 [Nhâm Tý] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2227 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2230 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2233 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2234 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2235 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2236 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2239 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2242 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2243 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2244 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2245 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2248 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2251 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

Vợ (Nữ) sinh năm 2232 [Nhâm Tý] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2234 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2233 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2231 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2230 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2225 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2224 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2222 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2221 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2216 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2215 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2213 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

2182 2242 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
2181 2241 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
2180 2240 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
2179 2239 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2178 2238 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2177 2237 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2176 2236 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2175 2235 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2174 2234 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2173 2233 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2172 2232 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2171 2231 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2170 2230 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2169 2229 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2168 2228 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2167 2227 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2166 2226 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2165 2225 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2164 2224 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2163 2223 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2162 2222 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2161 2221 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2160 2220 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2159 2219 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2158 2218 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2157 2217 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2156 2216 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2155 2215 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2154 2214 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2153 2213 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2152 2212 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2151 2211 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2150 2210 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2149 2209 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2148 2208 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2147 2207 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2146 2206 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2145 2205 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2144 2204 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2143 2203 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2142 2202 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2141 2201 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2140 2200 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
2139 2199 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2138 2198 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2137 2197 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2136 2196 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2135 2195 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2134 2194 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2133 2193 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2132 2192 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2131 2191 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2130 2190 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2129 2189 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2128 2188 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2127 2187 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2126 2186 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2125 2185 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2124 2184 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2123 2183 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất