Người sinh năm 2410 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2410 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2410 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2410 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2410 là sau 386 nữa mới được sinh ra đời

Canh Dần
Năm nay là 2024
Sinh năm 2410
là sau 386 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2410 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2410 là tuổi Canh Dần. Tuổi (cầm tinh) con Hổ

Sinh năm 2410 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2410 có mệnh Mộc. Chính xác là Tùng bách mộc :
Tính cách Mệnh Mộc :

Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.

MỆNH HỢP XUNG :

Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim

Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.

Nam, Nữ sinh năm 2410 [Canh Dần] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2410 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2410 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2410 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2410 [Canh Dần] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2410 [Canh Dần] mệnh Mộc là :
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là : Trắng, xám, vàng nhạt

Nam, Nữ sinh năm 2410 [Canh Dần] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2410 [Canh Dần] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2408 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2409 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2411 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2412 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2417 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2418 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2420 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2421 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2426 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2427 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2429 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Vợ (Nữ) sinh năm 2410 [Canh Dần] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2415 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2412 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2409 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2408 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2407 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2406 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2403 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2400 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2399 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2398 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2397 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2394 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2391 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

2360 2420 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2359 2419 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2358 2418 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2357 2417 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2356 2416 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2355 2415 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2354 2414 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2353 2413 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2352 2412 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2351 2411 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2350 2410 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2349 2409 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2348 2408 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2347 2407 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2346 2406 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2345 2405 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2344 2404 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2343 2403 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2342 2402 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2341 2401 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2340 2400 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
2339 2399 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2338 2398 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2337 2397 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2336 2396 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2335 2395 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2334 2394 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2333 2393 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2332 2392 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2331 2391 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2330 2390 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2329 2389 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2328 2388 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2327 2387 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2326 2386 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2325 2385 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2324 2384 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2323 2383 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2322 2382 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2321 2381 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2320 2380 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2319 2379 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2318 2378 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2317 2377 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2316 2376 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2315 2375 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2314 2374 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2313 2373 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2312 2372 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2311 2371 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2310 2370 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2309 2369 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2308 2368 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2307 2367 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2306 2366 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2305 2365 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2304 2364 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2303 2363 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2302 2362 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2301 2361 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất