Người sinh năm 2529 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2529 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2529 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2529 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2529 là sau 505 nữa mới được sinh ra đời

Kỷ Dậu
Năm nay là 2024
Sinh năm 2529
là sau 505 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2529 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2529 là tuổi Kỷ Dậu. Tuổi (cầm tinh) con

Sinh năm 2529 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2529 có mệnh Thổ. Chính xác là Đại dịch thổ :
Tính cách người Mệnh Thổ :

Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’

VẬT TƯỢNG TRƯNG :

Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.

MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy

Mệnh Thổ trong tự nhiên :

Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

Nam, Nữ sinh năm 2529 [Kỷ Dậu] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2529 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2529 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2529 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2529 [Kỷ Dậu] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2529 [Kỷ Dậu] mệnh Thổ là :
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là : Xanh lá cây

Nam, Nữ sinh năm 2529 [Kỷ Dậu] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2529 [Kỷ Dậu] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2524 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2527 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2530 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2531 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2532 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2533 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2536 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2539 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2540 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2541 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2542 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2545 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2548 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

Vợ (Nữ) sinh năm 2529 [Kỷ Dậu] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2531 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2530 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2528 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2527 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2522 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2521 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2519 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2518 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2513 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2512 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2510 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

2479 2539 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2478 2538 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2477 2537 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2476 2536 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2475 2535 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2474 2534 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2473 2533 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2472 2532 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2471 2531 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2470 2530 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2469 2529 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2468 2528 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2467 2527 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2466 2526 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2465 2525 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2464 2524 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2463 2523 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2462 2522 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2461 2521 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2460 2520 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2459 2519 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2458 2518 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2457 2517 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2456 2516 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2455 2515 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2454 2514 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2453 2513 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2452 2512 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2451 2511 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2450 2510 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2449 2509 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2448 2508 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2447 2507 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2446 2506 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2445 2505 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2444 2504 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2443 2503 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2442 2502 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2441 2501 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2440 2500 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
2439 2499 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2438 2498 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2437 2497 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2436 2496 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2435 2495 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2434 2494 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2433 2493 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2432 2492 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2431 2491 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2430 2490 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2429 2489 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2428 2488 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2427 2487 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2426 2486 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2425 2485 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2424 2484 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2423 2483 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2422 2482 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2421 2481 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2420 2480 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất