Người sinh năm 2949 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2949 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2949 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2949 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2949 là sau 925 nữa mới được sinh ra đời

Kỷ Tỵ
Năm nay là 2024
Sinh năm 2949
là sau 925 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2949 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2949 là tuổi Kỷ Tỵ. Tuổi (cầm tinh) con Rắn

Sinh năm 2949 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2949 có mệnh Mộc. Chính xác là Đại lâm mộc :
Tính cách Mệnh Mộc :

Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.

MỆNH HỢP XUNG :

Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim

Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.

Nam, Nữ sinh năm 2949 [Kỷ Tỵ] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2949 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2949 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2949 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2949 [Kỷ Tỵ] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2949 [Kỷ Tỵ] mệnh Mộc là :
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là : Trắng, xám, vàng nhạt

Nam, Nữ sinh năm 2949 [Kỷ Tỵ] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2949 [Kỷ Tỵ] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2944 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2945 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2946 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2947 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2950 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2953 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2954 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2955 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2956 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2959 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2962 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2963 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2964 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2965 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2968 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Vợ (Nữ) sinh năm 2949 [Kỷ Tỵ] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2954 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2953 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2951 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2950 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2945 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2944 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2942 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2941 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2936 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2935 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2933 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2932 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

2899 2959 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
2898 2958 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
2897 2957 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
2896 2956 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
2895 2955 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
2894 2954 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
2893 2953 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
2892 2952 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
2891 2951 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
2890 2950 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
2889 2949 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
2888 2948 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
2887 2947 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
2886 2946 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
2885 2945 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
2884 2944 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
2883 2943 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
2882 2942 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
2881 2941 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
2880 2940 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
2879 2939 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2878 2938 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2877 2937 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2876 2936 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2875 2935 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2874 2934 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2873 2933 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2872 2932 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2871 2931 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2870 2930 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2869 2929 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2868 2928 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2867 2927 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2866 2926 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2865 2925 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2864 2924 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2863 2923 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2862 2922 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2861 2921 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2860 2920 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2859 2919 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2858 2918 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2857 2917 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2856 2916 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2855 2915 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2854 2914 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2853 2913 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2852 2912 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2851 2911 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2850 2910 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2849 2909 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2848 2908 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2847 2907 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2846 2906 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2845 2905 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2844 2904 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2843 2903 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2842 2902 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2841 2901 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2840 2900 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất