Người sinh năm 573 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 573 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 573 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 573 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 573 năm nay 1451 Tuổi

Quý Sửu
Năm nay là 2024
Sinh năm 573
năm nay 1451 Tuổi


Sinh năm 573 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 573 là tuổi Quý Sửu. Tuổi (cầm tinh) con Trâu

Sinh năm 573 mệnh gì ?

Những người sinh năm 573 có mệnh Mộc. Chính xác là Tang thạch mộc :
Tính cách Mệnh Mộc :

Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.

MỆNH HỢP XUNG :

Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim

Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.

Nam, Nữ sinh năm 573 [Quý Sửu] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 573 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 573 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 573 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 573 [Quý Sửu] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 573 [Quý Sửu] mệnh Mộc là :
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là : Trắng, xám, vàng nhạt

Nam, Nữ sinh năm 573 [Quý Sửu] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 573 [Quý Sửu] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 568 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 569 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 570 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 571 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 574 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 577 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 578 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 579 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 580 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 583 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 586 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 587 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 588 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 589 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 592 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Vợ (Nữ) sinh năm 573 [Quý Sửu] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 578 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 577 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 575 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 574 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 569 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 568 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 566 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 565 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 560 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 559 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 557 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 556 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

Sinh năm 573 bao nhiêu tuổi ?

Số tuổi hiện tại của người sinh năm 573 là : 1451 tuổi.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

523 583 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
522 582 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
521 581 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
520 580 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
519 579 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
518 578 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
517 577 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
516 576 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
515 575 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
514 574 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
513 573 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
512 572 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
511 571 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
510 570 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
509 569 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
508 568 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
507 567 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
506 566 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
505 565 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
504 564 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
503 563 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
502 562 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
501 561 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
500 560 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
499 559 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
498 558 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
497 557 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
496 556 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
495 555 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
494 554 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
493 553 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
492 552 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
491 551 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
490 550 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
489 549 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
488 548 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
487 547 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
486 546 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
485 545 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
484 544 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
483 543 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
482 542 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
481 541 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
480 540 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
479 539 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
478 538 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
477 537 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
476 536 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
475 535 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
474 534 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
473 533 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
472 532 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
471 531 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
470 530 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
469 529 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
468 528 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
467 527 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
466 526 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
465 525 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
464 524 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất