Người sinh năm 825 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 825 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 825 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 825 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 825 năm nay 1199 Tuổi

Ất Sửu
Năm nay là 2024
Sinh năm 825
năm nay 1199 Tuổi


Sinh năm 825 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 825 là tuổi Ất Sửu. Tuổi (cầm tinh) con Trâu

Sinh năm 825 mệnh gì ?

Những người sinh năm 825 có mệnh Kim. Chính xác là Hải trung kim :
Tính cách người Mệnh Kim :

Người mạng Kim có tính độc đoán và cương quyết. Họ dốc lòng dốc sức theo đuổi cao vọng. Là những nhà tổ chức giỏi, họ độc lập và vui sướng với thành quả riêng của họ. Tin vào khả năng bản thân nên họ kém linh động mặc dù họ tăng tiến là nhờ vào sự thay đổi. Đây là loại người nghiêm túc và không dễ nhận sự giúp đỡ. Tích cực — mạnh mẽ, có trực giác và lôi cuốn Tiêu cực — cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị

Mệnh hợp với Mệnh Kim :

– Tương sinh thì hợp : mệnh Kim sinh ra bởi Thổ vậy mệnh Kim hợp Mệnh Thổ. – Cùng mệnh thì hợp : Lưỡng thổ thành sơn, Lưỡng mộc thành lâm – Cũng có trường hợp tương khắc cũng tốt cũng hợp (nhưng ít) ví dụ : Mệnh ĐẠI HẢI THỦY mà gặp Mệnh THỔ là rất tốt, vì nước lớn và nhiều thì có bờ sẽ không bị tràn lan thất thoát. Nhưng gặp Thổ yếu thì không đủ lực mà Thổ lại bị khắc ngược lại.

Mệnh Xung Khắc Kim :

– Tương khắc với mệnh Kim là mệnh Hỏa .(Hỏa thiêu đốt nung chảy Kim). – Xung mệnh với mệnh : Lưỡng Kim ( Kiếm Phong Kim ) gặp nhau thì khắc nhau

Mệnh Kim Trong Tự Nhiên :

Chỉ về mùa thu và sức mạnh. Đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh; khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn. Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là đao kiếm.

Nam, Nữ sinh năm 825 [Ất Sửu] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 825 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 825 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 825 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 825 [Ất Sửu] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 825 [Ất Sửu] mệnh Kim là :
Màu bản mệnh (hợp): Trắng, xám, vàng nhạt
Màu tương sinh (hợp): Nâu, vàng đậm
Cách màu sắc không hợp là : Tím, cam, đỏ, hồng

Nam, Nữ sinh năm 825 [Ất Sửu] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 825 [Ất Sửu] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 820 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 821 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 822 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 823 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 826 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 829 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 830 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 831 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 832 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 835 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 838 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 839 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 840 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 841 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 844 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Vợ (Nữ) sinh năm 825 [Ất Sửu] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 830 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 829 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 827 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 826 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 821 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 820 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 818 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 817 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 812 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 811 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 809 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 808 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

Sinh năm 825 bao nhiêu tuổi ?

Số tuổi hiện tại của người sinh năm 825 là : 1199 tuổi.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

775 835 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
774 834 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
773 833 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
772 832 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
771 831 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
770 830 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
769 829 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
768 828 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
767 827 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
766 826 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
765 825 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
764 824 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
763 823 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
762 822 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
761 821 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
760 820 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
759 819 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
758 818 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
757 817 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
756 816 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
755 815 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
754 814 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
753 813 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
752 812 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
751 811 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
750 810 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
749 809 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
748 808 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
747 807 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
746 806 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
745 805 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
744 804 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
743 803 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
742 802 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
741 801 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
740 800 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
739 799 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
738 798 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
737 797 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
736 796 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
735 795 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
734 794 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
733 793 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
732 792 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
731 791 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
730 790 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
729 789 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
728 788 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
727 787 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
726 786 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
725 785 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
724 784 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
723 783 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
722 782 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
721 781 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
720 780 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
719 779 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
718 778 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
717 777 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
716 776 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất