Ngày 11 tháng 12 năm 2054 dương lịch

Thứ Sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2054 dương lịch (ngày tháng 11 năm 2054 âm lịch)
Ngày 11 tháng 12 năm 2054 dương lịch
Lịch Dương
Lịch Âm
Tháng 12 - Năm 2054
11
Thứ Sáu
Tháng 11 - Năm 2054
13
Ngày Bính Tuất

Tháng 12 - Năm 2054

Thứ Sáu

11

Lịch âm

Tháng 11
13
Tiết Đại tuyết
Giờ Giáp Tý
Ngày 13 ( Bính Tuất )
Tháng 11 (Bính Tý )
Năm 2054 ( Giáp Tuất)
Giờ Hoàng Đạo : Canh Dần (3h -5h), Nhâm Thìn (7h -9h), Quý Tị (9h -11h), Bính Thân (15h -17h), Đinh Dậu (17h -19h), Kỷ Hợi (21h -23h)
bấm vào ngày để xem chi tiết
  Tháng 12 năm 2054  
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
01
3/11
02
4/11
03
5/11
04
6/11
05
7/11
06
8/11
07
9/11
08
10/11
09
11/11
10
12/11
11
13/11
12
14/11
13
15/11
14
16/11
15
17/11
16
18/11
17
19/11
18
20/11
19
21/11
20
22/11
21
23/11
22
24/11
23
25/11
24
26/11
25
27/11
26
28/11
27
29/11
28
30/11
29
1/12
30
2/12
31
3/12
 
 
 
 
 
 

Chi tiết ngày 11 tháng 12 năm 2054

Thứ Sáu, ngày 11/12/2054


Ngày 11/12/2054 dương lịch là ngày 13/11/2054 âm lịch ( ngày 13 tháng 11 năm 2054 âm lịch là ngày 11 tháng 12 năm 2054 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 13/11/2054 Tức ngày Bính Tuất, tháng Bính Tý, năm Giáp Tuất

Tiết khí: Đại tuyết


Ngày 11 tháng 12 năm 2054 tốt hay xấu

Đánh giá ngày tốt xấu

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.


Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 11/12/2054 dương lịch (ngày 13/11/2054 âm lịch)

Canh Dần (3h -5h)
Nhâm Thìn (7h -9h)
Quý Tị (9h -11h)
Bính Thân (15h -17h)
Đinh Dậu (17h -19h)
Kỷ Hợi (21h -23h)

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 11/12/2054 dương lịch (ngày 13/11/2054 âm lịch)

Mậu Tý (23h -1h)
Kỷ Sửu (1h -3h)
Tân Mão (5h -7h)
Giáp Ngọ (11h -13h)
Ất Mùi (13h -15h)
Mậu Tuất (19h -21h)

Cùng xem giờ xuất hành trong ngày 11/12/2054 dương lịch (ngày 13/11/2054 âm lịch)

Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Thiên Tặc
Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
03h-05h và 15h-17h
ĐẠI AN
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
TỐC HỶ
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
07h-09h và 19h-21h
LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất