Ngày 15 tháng 03 năm 2054 dương lịch

Chủ nhật, ngày 15 tháng 03 năm 2054 dương lịch (ngày tháng 2 năm 2054 âm lịch)
Ngày 15 tháng 03 năm 2054 dương lịch
Lịch Dương
Lịch Âm
Tháng 03 - Năm 2054
15
Chủ nhật
Tháng 2 - Năm 2054
7
Ngày Ất Mão

Tháng 03 - Năm 2054

Chủ nhật

15

Lịch âm

Tháng 2
7
Tiết Kinh trập (Sâu nở)
Giờ Giáp Tý
Ngày 7 ( Ất Mão )
Tháng 2 (Đinh Mão )
Năm 2054 ( Giáp Tuất)
Giờ Hoàng Đạo : Bính Tý (23h -1h), Mậu Dần (3h -5h), Kỷ Mão (5h -7h), Nhâm Ngọ (11h -13h), Quý Mùi (13h -15h), Ất Dậu (17h -19h)
bấm vào ngày để xem chi tiết
  Tháng 03 năm 2054  
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
01
22/1
02
23/1
03
24/1
04
25/1
05
26/1
06
27/1
07
28/1
08
29/1
09
1/2
10
2/2
11
3/2
12
4/2
13
5/2
14
6/2
15
7/2
16
8/2
17
9/2
18
10/2
19
11/2
20
12/2
21
13/2
22
14/2
23
15/2
24
16/2
25
17/2
26
18/2
27
19/2
28
20/2
29
21/2
30
22/2
31
23/2
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Chi tiết ngày 15 tháng 03 năm 2054

Chủ nhật, ngày 15/03/2054


Ngày 15/03/2054 dương lịch là ngày 7/2/2054 âm lịch ( ngày 7 tháng 2 năm 2054 âm lịch là ngày 15 tháng 03 năm 2054 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 7/2/2054 Tức ngày Ất Mão, tháng Đinh Mão, năm Giáp Tuất

Tiết khí: Kinh trập (Sâu nở)


Ngày 15 tháng 03 năm 2054 tốt hay xấu

Đánh giá ngày tốt xấu

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.


Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 15/03/2054 dương lịch (ngày 7/2/2054 âm lịch)

Bính Tý (23h -1h)
Mậu Dần (3h -5h)
Kỷ Mão (5h -7h)
Nhâm Ngọ (11h -13h)
Quý Mùi (13h -15h)
Ất Dậu (17h -19h)

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 15/03/2054 dương lịch (ngày 7/2/2054 âm lịch)

Đinh Sửu (1h -3h)
Canh Thìn (7h -9h)
Tân Tị (9h -11h)
Giáp Thân (15h -17h)
Bính Tuất (19h -21h)
Đinh Hợi (21h -23h)

Cùng xem giờ xuất hành trong ngày 15/03/2054 dương lịch (ngày 7/2/2054 âm lịch)

Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Thiên Hầu
Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
TỐC HỶ
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
01h-03h và 13h-15h
LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
09h-11h và 21h-23h
ĐẠI AN
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất