Người sinh năm 1809 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 1809 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 1809 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 1809 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 1809 năm nay 215 Tuổi

Kỷ Dậu
Năm nay là 2024
Sinh năm 1809
năm nay 215 Tuổi


Sinh năm 1809 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 1809 là tuổi Kỷ Dậu. Tuổi (cầm tinh) con

Sinh năm 1809 mệnh gì ?

Những người sinh năm 1809 có mệnh Thổ. Chính xác là Đại dịch thổ :
Tính cách người Mệnh Thổ :

Người mạng Thổ có tính tương trợ và trung thành. Vì thực tế và kiên trì, họ là chỗ dựa vững chắc trong cơn khủng hoảng. Không những không bị thúc ép bất cứ điều gì nhưng họ lại rất bền bỉ khi giúp người khác. Do kiên nhẫn và vững vàng, họ có một sức mạnh nội tâm. Tích cực — trung thành, nhẫn nại và có thể cậy dựa. Tiêu cực — thành kiến và có khuynh hướng “bới lông tìm vết”.’

VẬT TƯỢNG TRƯNG :

Đất sét, gạch, sành sứ, bê tông, đá, hình vuông, màu vàng, nâu.

MỆNH THỔ HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

Mệnh tương sinh (tốt) với mệnh Thổ: Mệnh Hỏa, Mệnh Kim Mệnh tương khắc (xấu) với người mệnh Thổ : Mệnh Mộc, Mệnh Thủy

Mệnh Thổ trong tự nhiên :

Chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi ‘sinh ký tử quy’ của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

Nam, Nữ sinh năm 1809 [Kỷ Dậu] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 1809 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 1809 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông nam
Hướng Lục sát (Xấu): Nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 1809 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông
Hướng Phục vị (Tốt): Đông nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây nam
Hướng Lục sát (Xấu): Tây
Hướng Họa hại (Xấu): Tây bắc

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 1809 [Kỷ Dậu] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 1809 [Kỷ Dậu] mệnh Thổ là :
Màu bản mệnh (hợp): Nâu, vàng đậm
Màu tương sinh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Cách màu sắc không hợp là : Xanh lá cây

Nam, Nữ sinh năm 1809 [Kỷ Dậu] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 1809 [Kỷ Dậu] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 1804 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1807 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1810 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1811 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1812 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1813 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1816 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1819 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1820 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 1821 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 1822 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 1825 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 1828 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

Vợ (Nữ) sinh năm 1809 [Kỷ Dậu] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 1811 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1810 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1808 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1807 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1802 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1801 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1799 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 1798 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 1793 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 1792 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 1790 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Sinh năm 1809 bao nhiêu tuổi ?

Số tuổi hiện tại của người sinh năm 1809 là : 215 tuổi.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

1759 1819 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1758 1818 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1757 1817 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
1756 1816 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
1755 1815 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
1754 1814 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
1753 1813 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1752 1812 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1751 1811 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1750 1810 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1749 1809 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1748 1808 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1747 1807 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1746 1806 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1745 1805 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1744 1804 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1743 1803 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
1742 1802 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
1741 1801 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1740 1800 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1739 1799 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1738 1798 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1737 1797 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1736 1796 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1735 1795 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1734 1794 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1733 1793 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
1732 1792 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
1731 1791 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1730 1790 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1729 1789 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1728 1788 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1727 1787 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1726 1786 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1725 1785 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
1724 1784 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
1723 1783 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
1722 1782 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
1721 1781 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1720 1780 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1719 1779 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1718 1778 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1717 1777 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
1716 1776 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
1715 1775 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
1714 1774 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
1713 1773 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1712 1772 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1711 1771 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1710 1770 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1709 1769 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1708 1768 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1707 1767 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1706 1766 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1705 1765 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1704 1764 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1703 1763 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
1702 1762 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
1701 1761 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1700 1760 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất