Bạn đang thắc mắc người sinh năm 1954 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 1954 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?
Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 1954 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!
Người mạng Kim có tính độc đoán và cương quyết. Họ dốc lòng dốc sức theo đuổi cao vọng. Là những nhà tổ chức giỏi, họ độc lập và vui sướng với thành quả riêng của họ. Tin vào khả năng bản thân nên họ kém linh động mặc dù họ tăng tiến là nhờ vào sự thay đổi. Đây là loại người nghiêm túc và không dễ nhận sự giúp đỡ. Tích cực — mạnh mẽ, có trực giác và lôi cuốn Tiêu cực — cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị
Mệnh hợp với Mệnh Kim :– Tương sinh thì hợp : mệnh Kim sinh ra bởi Thổ vậy mệnh Kim hợp Mệnh Thổ. – Cùng mệnh thì hợp : Lưỡng thổ thành sơn, Lưỡng mộc thành lâm – Cũng có trường hợp tương khắc cũng tốt cũng hợp (nhưng ít) ví dụ : Mệnh ĐẠI HẢI THỦY mà gặp Mệnh THỔ là rất tốt, vì nước lớn và nhiều thì có bờ sẽ không bị tràn lan thất thoát. Nhưng gặp Thổ yếu thì không đủ lực mà Thổ lại bị khắc ngược lại.
Mệnh Xung Khắc Kim :– Tương khắc với mệnh Kim là mệnh Hỏa .(Hỏa thiêu đốt nung chảy Kim). – Xung mệnh với mệnh : Lưỡng Kim ( Kiếm Phong Kim ) gặp nhau thì khắc nhau
Mệnh Kim Trong Tự Nhiên :Chỉ về mùa thu và sức mạnh. Đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh; khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn. Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là đao kiếm.
1904 | 1964 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
1903 | 1963 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
1902 | 1962 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
1901 | 1961 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
1900 | 1960 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
1899 | 1959 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
1898 | 1958 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
1897 | 1957 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
1896 | 1956 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
1895 | 1955 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
1894 | 1954 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
1893 | 1953 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
1892 | 1952 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
1891 | 1951 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
1890 | 1950 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
1889 | 1949 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
1888 | 1948 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
1887 | 1947 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
1886 | 1946 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
1885 | 1945 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
1884 | 1944 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
1883 | 1943 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
1882 | 1942 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
1881 | 1941 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
1880 | 1940 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
1879 | 1939 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
1878 | 1938 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
1877 | 1937 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
1876 | 1936 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
1875 | 1935 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
1874 | 1934 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
1873 | 1933 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
1872 | 1932 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
1871 | 1931 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
1870 | 1930 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
1869 | 1929 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
1868 | 1928 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
1867 | 1927 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
1866 | 1926 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
1865 | 1925 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
1864 | 1924 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
1863 | 1923 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
1862 | 1922 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
1861 | 1921 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
1860 | 1920 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
1859 | 1919 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
1858 | 1918 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
1857 | 1917 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
1856 | 1916 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
1855 | 1915 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
1854 | 1914 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
1853 | 1913 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
1852 | 1912 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
1851 | 1911 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
1850 | 1910 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
1849 | 1909 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
1848 | 1908 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
1847 | 1907 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
1846 | 1906 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
1845 | 1905 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |