Người sinh năm 2638 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2638 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2638 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2638 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2638 là sau 614 nữa mới được sinh ra đời

Mậu Ngọ
Năm nay là 2024
Sinh năm 2638
là sau 614 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2638 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2638 là tuổi Mậu Ngọ. Tuổi (cầm tinh) con Ngựa

Sinh năm 2638 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2638 có mệnh Hỏa. Chính xác là Thiên thượng hỏa :
Tính cách người mệnh Hỏa :

Người mạng Hỏa yêu thích hành động và thường nắm vai trò lãnh đạo. Họ lôi kéo người khác, thường là vào rắc rối, vì họ không ưa luật lệ và bất chấp hậu quả. Tích cực — người có óc canh tân, khôi hài và đam mê. Tiêu cực — nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc.

Vật tượng trưng cho mệnh Hỏa :

Hình tượng mặt trời, nến đèn các loại tam giác, màu đỏ, vật dụng thủ công, tranh ảnh về mặt trời / lửa.

MỆNH HỎA HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

- Ngũ hành Tương sinh như sau: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Như vậy người mệnh hỏa hợp với Mệnh Mộc và Mệnh Thổ - Ngũ hành tương khắc :Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Như vậy mệnh Hỏa khắc Mệnh Thủy, Mệnh Kim.

Mệnh Hỏa Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng; ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.

Nam, Nữ sinh năm 2638 [Mậu Ngọ] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2638 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2638 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam
Hướng Thiên y (Tốt): Đông
Hướng Diên niên ( Tốt): Nam
Hướng Phục vị (Tốt): Bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2638 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây nam
Hướng Thiên y (Tốt): Tây bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây
Hướng Phục vị (Tốt): Đông bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông
Hướng Họa hại (Xấu): Nam

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2638 [Mậu Ngọ] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2638 [Mậu Ngọ] mệnh Hỏa là :
Màu bản mệnh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Màu tương sinh (hợp): Xanh lá cây
Cách màu sắc không hợp là : Đen, xanh nước biển

Nam, Nữ sinh năm 2638 [Mậu Ngọ] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2638 [Mậu Ngọ] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2633 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2634 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2636 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2637 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2642 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2643 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2645 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2646 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2651 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2652 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2654 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2655 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

Vợ (Nữ) sinh năm 2638 [Mậu Ngọ] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2643 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2642 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2641 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2640 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2637 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2634 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2633 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2632 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2631 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2628 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2625 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2624 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2623 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2622 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2619 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

2588 2648 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
2587 2647 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
2586 2646 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
2585 2645 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
2584 2644 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
2583 2643 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
2582 2642 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
2581 2641 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
2580 2640 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
2579 2639 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2578 2638 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2577 2637 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2576 2636 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2575 2635 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2574 2634 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2573 2633 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2572 2632 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2571 2631 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2570 2630 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2569 2629 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2568 2628 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
2567 2627 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2566 2626 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
2565 2625 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2564 2624 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
2563 2623 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
2562 2622 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
2561 2621 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2560 2620 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
2559 2619 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
2558 2618 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
2557 2617 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2556 2616 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
2555 2615 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
2554 2614 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
2553 2613 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2552 2612 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
2551 2611 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2550 2610 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2549 2609 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2548 2608 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2547 2607 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2546 2606 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2545 2605 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2544 2604 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2543 2603 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2542 2602 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2541 2601 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2540 2600 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
2539 2599 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2538 2598 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
2537 2597 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
2536 2596 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
2535 2595 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
2534 2594 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
2533 2593 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2532 2592 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
2531 2591 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2530 2590 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
2529 2589 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất