Người sinh năm 948 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 948 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 948 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 948 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 948 năm nay 1076 Tuổi

Mậu Tý
Năm nay là 2024
Sinh năm 948
năm nay 1076 Tuổi


Sinh năm 948 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 948 là tuổi Mậu Tý. Tuổi (cầm tinh) con Chuột

Sinh năm 948 mệnh gì ?

Những người sinh năm 948 có mệnh Hỏa. Chính xác là Bích lôi hỏa :
Tính cách người mệnh Hỏa :

Người mạng Hỏa yêu thích hành động và thường nắm vai trò lãnh đạo. Họ lôi kéo người khác, thường là vào rắc rối, vì họ không ưa luật lệ và bất chấp hậu quả. Tích cực — người có óc canh tân, khôi hài và đam mê. Tiêu cực — nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc.

Vật tượng trưng cho mệnh Hỏa :

Hình tượng mặt trời, nến đèn các loại tam giác, màu đỏ, vật dụng thủ công, tranh ảnh về mặt trời / lửa.

MỆNH HỎA HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

- Ngũ hành Tương sinh như sau: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Như vậy người mệnh hỏa hợp với Mệnh Mộc và Mệnh Thổ - Ngũ hành tương khắc :Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Như vậy mệnh Hỏa khắc Mệnh Thủy, Mệnh Kim.

Mệnh Hỏa Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng; ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.

Nam, Nữ sinh năm 948 [Mậu Tý] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 948 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 948 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây nam
Hướng Thiên y (Tốt): Tây bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây
Hướng Phục vị (Tốt): Đông bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông
Hướng Họa hại (Xấu): Nam

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 948 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Nam
Hướng Lục sát (Xấu): Đông nam
Hướng Họa hại (Xấu): Bắc

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 948 [Mậu Tý] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 948 [Mậu Tý] mệnh Hỏa là :
Màu bản mệnh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Màu tương sinh (hợp): Xanh lá cây
Cách màu sắc không hợp là : Đen, xanh nước biển

Nam, Nữ sinh năm 948 [Mậu Tý] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 948 [Mậu Tý] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 943 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 946 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 947 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 948 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 949 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 952 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 955 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 956 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 957 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 958 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 961 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 964 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 965 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 966 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 967 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Vợ (Nữ) sinh năm 948 [Mậu Tý] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 951 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 950 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 949 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 948 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 945 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 942 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 941 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 940 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 939 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 936 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 933 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 932 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 931 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 930 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Sinh năm 948 bao nhiêu tuổi ?

Số tuổi hiện tại của người sinh năm 948 là : 1076 tuổi.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

898 958 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
897 957 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
896 956 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
895 955 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
894 954 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
893 953 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
892 952 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
891 951 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc
890 950 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
889 949 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
888 948 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
887 947 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
886 946 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
885 945 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
884 944 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
883 943 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
882 942 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
881 941 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
880 940 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
879 939 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
878 938 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
877 937 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
876 936 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
875 935 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
874 934 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
873 933 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
872 932 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
871 931 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
870 930 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
869 929 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
868 928 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
867 927 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
866 926 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
865 925 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
864 924 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
863 923 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
862 922 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
861 921 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
860 920 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
859 919 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
858 918 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
857 917 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
856 916 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
855 915 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
854 914 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
853 913 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
852 912 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
851 911 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
850 910 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
849 909 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
848 908 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
847 907 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
846 906 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
845 905 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
844 904 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
843 903 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
842 902 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
841 901 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
840 900 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
839 899 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất