Người sinh năm 932 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 932 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 932 bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 932 bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 932 năm nay 1092 Tuổi

Nhâm Thân
Năm nay là 2024
Sinh năm 932
năm nay 1092 Tuổi


Sinh năm 932 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 932 là tuổi Nhâm Thân. Tuổi (cầm tinh) con Khỉ

Sinh năm 932 mệnh gì ?

Những người sinh năm 932 có mệnh Kim. Chính xác là Kiếm phong kim :
Tính cách người Mệnh Kim :

Người mạng Kim có tính độc đoán và cương quyết. Họ dốc lòng dốc sức theo đuổi cao vọng. Là những nhà tổ chức giỏi, họ độc lập và vui sướng với thành quả riêng của họ. Tin vào khả năng bản thân nên họ kém linh động mặc dù họ tăng tiến là nhờ vào sự thay đổi. Đây là loại người nghiêm túc và không dễ nhận sự giúp đỡ. Tích cực — mạnh mẽ, có trực giác và lôi cuốn Tiêu cực — cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị

Mệnh hợp với Mệnh Kim :

– Tương sinh thì hợp : mệnh Kim sinh ra bởi Thổ vậy mệnh Kim hợp Mệnh Thổ. – Cùng mệnh thì hợp : Lưỡng thổ thành sơn, Lưỡng mộc thành lâm – Cũng có trường hợp tương khắc cũng tốt cũng hợp (nhưng ít) ví dụ : Mệnh ĐẠI HẢI THỦY mà gặp Mệnh THỔ là rất tốt, vì nước lớn và nhiều thì có bờ sẽ không bị tràn lan thất thoát. Nhưng gặp Thổ yếu thì không đủ lực mà Thổ lại bị khắc ngược lại.

Mệnh Xung Khắc Kim :

– Tương khắc với mệnh Kim là mệnh Hỏa .(Hỏa thiêu đốt nung chảy Kim). – Xung mệnh với mệnh : Lưỡng Kim ( Kiếm Phong Kim ) gặp nhau thì khắc nhau

Mệnh Kim Trong Tự Nhiên :

Chỉ về mùa thu và sức mạnh. Đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh; khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn. Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là đao kiếm.

Nam, Nữ sinh năm 932 [Nhâm Thân] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 932 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 932 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây
Hướng Thiên y (Tốt): Đông bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây nam
Hướng Phục vị (Tốt): Tây bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông
Hướng Lục sát (Xấu): Bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Đông nam

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 932 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Đông
Hướng Thiên y (Tốt): Đông nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Nam
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây bắc
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây
Hướng Lục sát (Xấu): Tây nam
Hướng Họa hại (Xấu): Đông bắc

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 932 [Nhâm Thân] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 932 [Nhâm Thân] mệnh Kim là :
Màu bản mệnh (hợp): Trắng, xám, vàng nhạt
Màu tương sinh (hợp): Nâu, vàng đậm
Cách màu sắc không hợp là : Tím, cam, đỏ, hồng

Nam, Nữ sinh năm 932 [Nhâm Thân] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 932 [Nhâm Thân] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 928 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 929 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 930 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 931 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 934 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 937 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 938 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 939 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 940 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 943 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 946 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 947 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 948 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 949 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.

Vợ (Nữ) sinh năm 932 [Nhâm Thân] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 937 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 935 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 934 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 929 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 928 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 926 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 925 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 920 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 919 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 917 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 916 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.

Sinh năm 932 bao nhiêu tuổi ?

Số tuổi hiện tại của người sinh năm 932 là : 1092 tuổi.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

882 942 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
881 941 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
880 940 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
879 939 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
878 938 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
877 937 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
876 936 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
875 935 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
874 934 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
873 933 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
872 932 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
871 931 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
870 930 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
869 929 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
868 928 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
867 927 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
866 926 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
865 925 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
864 924 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
863 923 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
862 922 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
861 921 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
860 920 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
859 919 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
858 918 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
857 917 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
856 916 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
855 915 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
854 914 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
853 913 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
852 912 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
851 911 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
850 910 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
849 909 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
848 908 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
847 907 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
846 906 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
845 905 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
844 904 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
843 903 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
842 902 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
841 901 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
840 900 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
839 899 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
838 898 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
837 897 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
836 896 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
835 895 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
834 894 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
833 893 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
832 892 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
831 891 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
830 890 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
829 889 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
828 888 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
827 887 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
826 886 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
825 885 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
824 884 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
823 883 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất