Người sinh năm 2060 (2k60) bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Bạn đang thắc mắc người sinh năm 2060 (2k60) bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ? Nhưng việc chỉ sử dụng lịch âm dương bạn cảm thấy khó khăn trong việc xác định Sinh năm 2060 (2k60) bao nhiêu tuổi ? Tuổi con gì ?

Vì vậy hôm nay Vua Tử Vi sẽ gửi đến các bạn bài viết về Sinh năm 2060 (2k60) bao nhiêu tuổi? Để cung cấp chính xác thông tin cho các bạn nhé!


Năm nay là 2024, Người sinh năm 2060 (2k60) là sau 36 nữa mới được sinh ra đời

Canh Thìn
Năm nay là 2024
Sinh năm 2060
là sau 36 nữa mới được sinh ra đời


Sinh năm 2060 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Những người sinh năm 2060 là tuổi Canh Thìn. Tuổi (cầm tinh) con Rồng

Sinh năm 2060 mệnh gì ?

Những người sinh năm 2060 có mệnh Kim. Chính xác là Bạch lạc kim :
Tính cách người Mệnh Kim :

Người mạng Kim có tính độc đoán và cương quyết. Họ dốc lòng dốc sức theo đuổi cao vọng. Là những nhà tổ chức giỏi, họ độc lập và vui sướng với thành quả riêng của họ. Tin vào khả năng bản thân nên họ kém linh động mặc dù họ tăng tiến là nhờ vào sự thay đổi. Đây là loại người nghiêm túc và không dễ nhận sự giúp đỡ. Tích cực — mạnh mẽ, có trực giác và lôi cuốn Tiêu cực — cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị

Mệnh hợp với Mệnh Kim :

– Tương sinh thì hợp : mệnh Kim sinh ra bởi Thổ vậy mệnh Kim hợp Mệnh Thổ. – Cùng mệnh thì hợp : Lưỡng thổ thành sơn, Lưỡng mộc thành lâm – Cũng có trường hợp tương khắc cũng tốt cũng hợp (nhưng ít) ví dụ : Mệnh ĐẠI HẢI THỦY mà gặp Mệnh THỔ là rất tốt, vì nước lớn và nhiều thì có bờ sẽ không bị tràn lan thất thoát. Nhưng gặp Thổ yếu thì không đủ lực mà Thổ lại bị khắc ngược lại.

Mệnh Xung Khắc Kim :

– Tương khắc với mệnh Kim là mệnh Hỏa .(Hỏa thiêu đốt nung chảy Kim). – Xung mệnh với mệnh : Lưỡng Kim ( Kiếm Phong Kim ) gặp nhau thì khắc nhau

Mệnh Kim Trong Tự Nhiên :

Chỉ về mùa thu và sức mạnh. Đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh; khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn. Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là đao kiếm.

Nam, Nữ sinh năm 2060 [Canh Thìn] hợp hướng nào ?

Xem hướng nhà hợp tuổi là một việc được cho là cực kỳ quan trọng. Bởi theo dân gian, nếu chọn được hướng nhà hợp tuổi gia chủ thì cuộc sống gia đình sẽ phất lên như “diều gặp gió”, còn nếu hướng nhà theo tuổi chồng hay vợ sai sẽ vướng phải khó khăn đủ điều. Hướng nhà mặt đất thì xem theo hướng cửa chính hướng ra ngoài, nhà chung cư thì xem theo hướng ban công , hoặc hướng tòa nhà. Hướng nhà tốt - xấu của những người sinh năm 2060 :
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 2060 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Nam
Hướng Thiên y (Tốt): Bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông nam
Hướng Phục vị (Tốt): Đông
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây nam

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 2060 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Nam
Hướng Thiên y (Tốt): Bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông nam
Hướng Phục vị (Tốt): Đông
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây nam

Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.

Sinh năm 2060 [Canh Thìn] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Các màu sắc phù hợp phong thủy với người sinh năm 2060 [Canh Thìn] mệnh Kim là :
Màu bản mệnh (hợp): Trắng, xám, vàng nhạt
Màu tương sinh (hợp): Nâu, vàng đậm
Cách màu sắc không hợp là : Tím, cam, đỏ, hồng

Nam, Nữ sinh năm 2060 [Canh Thìn] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh năm 2060 [Canh Thìn] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh năm 2057 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2058 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2060 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2061 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2066 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2067 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2069 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2070 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 2075 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 2076 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 2078 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 2079 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Vợ (Nữ) sinh năm 2060 [Canh Thìn] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh năm 2063 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2062 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2060 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2059 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2054 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2053 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2051 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2050 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 2045 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 2044 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 2042 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 2041 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP

2010 2070 Canh Dần Mệnh Mộc Tùng bách mộc
2009 2069 Kỷ Sửu Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2008 2068 Mậu Tý Mệnh Hỏa Bích lôi hỏa
2007 2067 Đinh Hợi Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2006 2066 Bính Tuất Mệnh Thổ Ốc thượng thổ
2005 2065 Ất Dậu Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2004 2064 Giáp Thân Mệnh Thủy Tuyền trung thủy
2003 2063 Quý Mùi Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2002 2062 Nhâm Ngọ Mệnh Mộc Dương liễu mộc
2001 2061 Tân Tỵ Mệnh Kim Bạch lạc kim
2000 2060 Canh Thìn Mệnh Kim Bạch lạc kim
1999 2059 Kỷ Mão Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1998 2058 Mậu Dần Mệnh Thổ Thành đầu thổ
1997 2057 Đinh Sửu Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1996 2056 Bính Tý Mệnh Thủy Giản hạ thủy
1995 2055 Ất Hợi Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1994 2054 Giáp Tuất Mệnh Hỏa Sơn đầu hỏa
1993 2053 Quý Dậu Mệnh Kim Kiếm phong kim
1992 2052 Nhâm Thân Mệnh Kim Kiếm phong kim
1991 2051 Tân Mùi Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1990 2050 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
1989 2049 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1988 2048 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
1987 2047 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1986 2046 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
1985 2045 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
1984 2044 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
1983 2043 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
1982 2042 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
1981 2041 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1980 2040 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
1979 2039 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1978 2038 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
1977 2037 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
1976 2036 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
1975 2035 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
1974 2034 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
1973 2033 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1972 2032 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
1971 2031 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1970 2030 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
1969 2029 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1968 2028 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
1967 2027 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1966 2026 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
1965 2025 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1964 2024 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
1963 2023 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
1962 2022 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
1961 2021 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1960 2020 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
1959 2019 Kỷ Hợi Mệnh Mộc Bình địa mộc
1958 2018 Mậu Tuất Mệnh Mộc Bình địa mộc
1957 2017 Đinh Dậu Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
1956 2016 Bính Thân Mệnh Hỏa Sơn hạ hỏa
1955 2015 Ất Mùi Mệnh Kim Sa trung kim
1954 2014 Giáp Ngọ Mệnh Kim Sa trung kim
1953 2013 Quý Tỵ Mệnh Thủy Trường lưu thủy
1952 2012 Nhâm Thìn Mệnh Thủy Trường lưu thủy
1951 2011 Tân Mão Mệnh Mộc Tùng bách mộc

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất