Ngày 25 tháng 11 năm 2004 dương lịch

Thứ Năm, ngày 25 tháng 11 năm 2004 dương lịch (ngày tháng 10 năm 2004 âm lịch)
Ngày 25 tháng 11 năm 2004 dương lịch
Lịch Dương
Lịch Âm
Tháng 11 - Năm 2004
25
Thứ Năm
Tháng 10 - Năm 2004
14
Ngày Mậu Thân

Tháng 11 - Năm 2004

Thứ Năm

25

Lịch âm

Tháng 10
14
Tiết Tiểu tuyết
Giờ Giáp Tý
Ngày 14 ( Mậu Thân )
Tháng 10 (Ất Hợi )
Năm 2004 ( Giáp Thân)
Giờ Hoàng Đạo : Nhâm Tý (23h -1h), Quý Sửu (1h -3h), Bính Thìn (7h -9h), Đinh Tị (9h -11h), Kỷ Mùi (13h -15h), Nhâm Tuất (19h -21h)
bấm vào ngày để xem chi tiết
  Tháng 11 năm 2004  
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
01
19/9
02
20/9
03
21/9
04
22/9
05
23/9
06
24/9
07
25/9
08
26/9
09
27/9
10
28/9
11
29/9
12
1/10
13
2/10
14
3/10
15
4/10
16
5/10
17
6/10
18
7/10
19
8/10
20
9/10
21
10/10
22
11/10
23
12/10
24
13/10
25
14/10
26
15/10
27
16/10
28
17/10
29
18/10
30
19/10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Chi tiết ngày 25 tháng 11 năm 2004

Thứ Năm, ngày 25/11/2004


Ngày 25/11/2004 dương lịch là ngày 14/10/2004 âm lịch ( ngày 14 tháng 10 năm 2004 âm lịch là ngày 25 tháng 11 năm 2004 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 14/10/2004 Tức ngày Mậu Thân, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thân

Tiết khí: Tiểu tuyết


Ngày 25 tháng 11 năm 2004 tốt hay xấu

Đánh giá ngày tốt xấu

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.


Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 25/11/2004 dương lịch (ngày 14/10/2004 âm lịch)

Nhâm Tý (23h -1h)
Quý Sửu (1h -3h)
Bính Thìn (7h -9h)
Đinh Tị (9h -11h)
Kỷ Mùi (13h -15h)
Nhâm Tuất (19h -21h)

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 25/11/2004 dương lịch (ngày 14/10/2004 âm lịch)

Giáp Dần (3h -5h)
Ất Mão (5h -7h)
Mậu Ngọ (11h -13h)
Canh Thân (15h -17h)
Tân Dậu (17h -19h)
Quý Hợi (21h -23h)

Cùng xem giờ xuất hành trong ngày 25/11/2004 dương lịch (ngày 14/10/2004 âm lịch)

Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Kim Thổ
Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
03h-05h và 15h-17h
ĐẠI AN
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
TỐC HỶ
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
07h-09h và 19h-21h
LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

12 cung hoàng đạo
❖ Xem nhiều nhất